Không giống như điện thoại di động, để gọi đến một số điện thoại bàn ( số điện thoại cố định), bạn cần bao gồm mã vùng mà bạn muốn gọi. Cùng tham khảo số điện thoại bàn có bao nhiêu số và mã vùng 63 tỉnh thành nước ta cũng như cách gọi số điện thoại bàn cực dễ trong bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
Số điện thoại bàn có bao nhiêu số ?
Hiện nay đã chuyển mã vùng điện thoại bàn về đầu 02x, kéo dài số thuê bao lên 10 số. Vậy mã vùng điện thoại TPHCM hiện nay là bao nhiêu?
Sau khi hoàn tất việc quy hoạch kho số viễn thông, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn ( Điện thoại cố định ) trên cả nước đã hoàn thành. Cụ thể, các mã vùng điện thoại bàn được chuyển về đầu 02x. Vậy mã vùng điện thoại TPHCM là gì?
Về cơ bản, các số điện thoại bàn ( Điện thoại cố định ) hiện nay đã được mở rộng và chuyển thành 10 số, số điện thoại bàn đã tương đương với số điện thoại di động, và đã tạo được sự đồng nhất về số điện thoại. Ngoài mã vùng, số thuê bao điện thoại bàn của khách hàng không thay đổi.
Quy hoạch kho số đã mở ra điều kiện phát triển mạng lưới thông tin di động và Internet. Tất nhiên, điều này sẽ làm chúng ta sẽ khó nhớ được hệ thống mã vùng điện thoai bàn (điện thoại cố định) mới của các tỉnh hay thành phố.
Danh sách mã vùng mới nhất của số điện thoại bàn 63 tỉnh, thành phố
Lưu ý: Để tìm mã vùng bên dưới bảng nhanh chóng hơn, bạn có thể sử dụng chức năng tìm kiếm từ khóa nhanh trong website.
Ví dụ, bạn muốn tìm mã vùng của An Giang, bạn sử dụng tính năng Tìm kiếm trên trang -> Bạn gõ từ “An Giang”. Kết quả sẽ được tô màu như hình dưới đây:

STT | Tỉnh/thành phố trên toàn quốc | Mã vùng (chưa bao gồm số 0 ở đầu điện thoại) |
Các Tỉnh Tây Bắc Bộ | ||
1 | Sơn La | 212 |
2 | Lai Châu | 213 |
3 | Lào Cai | 214 |
4 | Điện Biên | 215 |
5 | Yên Bái | 216 |
6 | Hòa Bình | 218 |
Các Tỉnh Đông Bắc Bộ | ||
7 | Quảng Ninh | 203 |
8 | Bắc Giang | 204 |
9 | Lạng Sơn | 205 |
10 | Cao Bằng | 206 |
11 | Tuyên Quang | 207 |
12 | Thái Nguyên | 208 |
13 | Bắc Kạn | 209 |
14 | Phú Thọ | 210 |
15 | Hà Giang | 219 |
Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng | ||
16 | Vĩnh Phúc | 211 |
17 | Hải Dương | 220 |
18 | Hưng Yên | 221 |
19 | Bắc Ninh | 222 |
20 | Hà Nội | 24 |
21 | Hải Phòng | 225 |
22 | Hà Nam | 226 |
23 | Thái Bình | 227 |
24 | Nam Định | 228 |
25 | Ninh Bình | 229 |
Các Tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Quảng Bình | 232 |
27 | Quảng Trị | 233 |
28 | Thừa Thiên – Huế | 234 |
29 | Thanh Hoá | 237 |
30 | Nghệ An | 238 |
31 | Hà Tĩnh | 239 |
Các Tỉnh Nam Trung Bộ | ||
32 | Quảng Nam | 235 |
33 | Đà Nẵng | 236 |
34 | Bình Thuận | 252 |
35 | Quảng Ngãi | 255 |
36 | Bình Định | 256 |
37 | Phú Yên | 257 |
38 | Khánh Hoà | 258 |
39 | Ninh Thuận | 259 |
Các Tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | 260 |
41 | Đắc Nông | 261 |
42 | Đắk Lắk | 262 |
43 | Lâm Đồng | 263 |
44 | Gia Lai | 269 |
Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ | ||
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 28 |
46 | Đồng Nai | 251 |
47 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
48 | Bình Phước | 271 |
49 | Bình Dương | 274 |
50 | Tây Ninh | 276 |
Các Tỉnh Tây Nam Bộ | ||
51 | Vĩnh Long | 270 |
52 | Long An | 272 |
53 | Tiền Giang | 273 |
54 | Bến Tre | 275 |
55 | Đồng Tháp | 277 |
56 | Cà Mau | 290 |
57 | Bạc Liêu | 291 |
58 | Cần Thơ | 292 |
59 | Hậu Giang | 293 |
60 | Trà Vinh | 294 |
61 | An Giang | 296 |
62 | Kiên Giang | 297 |
63 | Sóc Trăng | 299 |



Cách thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn (Số điện thoại cố định)
Để thực hiện cuộc gọi đến bất kỳ số điện thoại bàn nào, thực hiện theo cú pháp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.
Ví dụ, cách gọi số điện thoại cố định tại Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Bạn tiến hành quay số 0283 888 xxx. Trong đó, 28 là mã vùng TP.HCM, 3888xxx là số điện thoại bàn ( Điện thoại cố định ) bạn muốn gọi.
Một số số điện thoại bàn phổ biến ở Việt Nam
Hiện tại có 2 đầu số điện thoại cố định phổ biến nhất là 024 tại Hà Nội và 28 tại Tp.Hồ Chí Minh, sẽ tương ứng với mỗi nhà mạng như bên dưới:
- 0282: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0283: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0286: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0287: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0289: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0242: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0243: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0246: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0247: đầu số điện thoại bàn của của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0248: đầu số điện thoại bàn Gphone của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0249: đầu số điện thoại bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
ThuThuatWin hy vọng rằng những thông tin hữu ích về Số điện thoại bàn có bao nhiêu số? Mã vùng mới của các Tỉnh thành này sẽ giúp bạn có thêm thông tin cho bản thân và có thể thực hiện được các cuộc gọi điện thoại dễ dàng đến số điện thoại bàn (Điện thoại cố định) ở khắp lãnh thổ Việt Nam.